Hướng dẫn sử dụng phần mềm UpS
  • Tổng quan
    • Giới thiệu
    • Các bước khởi tạo cơ bản
      • Đăng kí và đăng nhập tài khoản
      • Kết nối gian hàng
        • Tải lại thông tin gian hàng
        • Liên kết kho vật lý với kho gian hàng
      • Xử lý tồn đa kênh
      • Tài khoản
        • Thêm tài khoản phụ
        • Đăng nhập tài khoản phụ
        • Tính năng bổ trợ
      • Kết nối mở rộng
        • Giao hàng tiết kiệm
        • Giao hàng nhanh
        • Viettel Post
        • Hóa đơn 30s
        • Meinvoice
      • Cài đặt tài chính
        • Cài đặt tạo đơn bán hàng/trả hàng
        • Cấu hình xuất file mẫu
        • Cài đặt tài chính khác
      • Cấu hình trạng thái hàng hóa
      • Cấu hình vận chuyển
  • Tính năng sản phẩm
    • Quản lý sản phẩm sàn
      • Danh sách sản phẩm sàn
      • Cập nhật sản phẩm
      • Tính năng bổ trợ
      • Q&A|Tip
      • Thêm mới sản phẩm sàn
    • Quản lý kho
      • Thêm mới sản phẩm kho & Liên kết sản phẩm sàn
      • Quản lý tồn kho
        • Đẩy tồn sản phẩm
        • Lịch sử đẩy tồn
        • Tồn kho
        • Kiểm kho
        • Dự trữ
        • Nhập/Xuất kho
          • Danh sách kho
        • Chuyển kho
        • Báo cáo thay đổi tồn
      • In nhãn hàng hoá
      • Tính năng bổ trợ
      • Q&A|Tip
    • Khung ảnh sản phẩm
      • Hướng dẫn làm ảnh gốc trên Canva
      • Hướng dẫn up ảnh gốc
      • Thay khung ảnh hàng loạt
      • Tạo khung ảnh động
      • Lập lịch áp khung
      • Gỡ khung ảnh hàng loạt
    • Quản lý đơn hàng
      • Xử lý đơn hàng
        • Xử lý đơn hàng loạt
        • Xử lý theo danh sách
        • Tính năng bổ trợ xử lý đơn hàng.
        • Quét đơn hàng
          • Quét đóng gói
          • Quét giao hàng
      • Xử lý trả hàng
        • Xử lý trả hàng - Đơn hoàn.
        • Xử lý trả hàng- Đơn huỷ bất thường.
      • Quy tắc tặng quà
    • Quản lý đơn hàng - NBH (Đơn thủ công)
      • Tạo/Xử lý đơn thủ công
    • Quản lý marketing
      • Chương trình khuyến mại (lẻ)
      • Chương trình khuyến mại hàng loạt
    • Phân tích
      • Báo cáo vận hành
      • Theo dõi Fulfillment
      • Báo cáo điều hành
    • Chăm sóc khách hàng
      • Trò chuyện
        • Gửi tin tự động
        • Báo cáo hội thoại
      • Phản hồi đánh giá khách hàng
      • Quản lý thông tin khách hàng
        • Thêm và xuất thông tin khách hàng
    • Tài chính
      • Đối soát
      • Bán hàng
      • Chi phí
      • Giá vốn và VAT
      • Báo cáo kinh doanh
      • Giao dịch về ví
    • Q&A
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Giới thiệu tính năng
  • 2. Định nghĩa về tên gọi
  • a. Các trạng thái của đơn trên UpS
  • b. Định nghĩa đơn hoàn/huỷ
  • c. Một số khái niệm liên quan khác.
  1. Tính năng sản phẩm

Quản lý đơn hàng

1. Giới thiệu tính năng

Quản lý đơn hàng là nơi lưu trữ toàn bộ các đơn hàng từ các gian hàng đã kết nối với UpS.

  • Tính năng xử lý đơn hàng loạt hỗ trợ nhà bán hàng thao tác nhanh chóng xử lý đơn hàng đa kênh chỉ trên một giao diện, giúp quá trình xử lý được tối ưu nhanh chóng.

  • Theo dõi và xử lý nhập kho nhanh chóng các đơn hàng hoàn, đơn hàng bị huỷ boom hoàn trả.

2. Định nghĩa về tên gọi

a. Các trạng thái của đơn trên UpS

UpS

Shopee

Tiktokshop

Lazada

Chờ duyệt

Chờ xác nhận

Chưa thanh toán

Chưa thanh toán

Đóng gói - Chờ đóng gói

Chờ lấy hàng - Chờ xử lý

Chờ đóng gói & bàn giao - Chờ xử lý.

Đang giao - Đang chờ vận chuyển.

Đóng gói - Đang đóng gói

Chờ lấy hàng - Đã xử lý

Chờ đóng gói & bàn giao - Chờ đóng gói.

Đang giao - Đang chờ lấy hàng.

Chờ lấy hàng

Chờ lấy hàng - Đã xử lý

Chờ đóng gói & bàn giao - Chờ bàn giao.

Đang giao - Đang chờ lấy hàng.

Đang giao hàng

Đang giao

Đang giao

Đang giao

Hoàn thành

Đã giao

Đã hoàn thành

Đã giao hàng

Huỷ

Đơn huỷ

Đã huỷ

Huỷ đơn hàng

b. Định nghĩa đơn hoàn/huỷ

  • Đơn hoàn: bao gồm tất cả các đơn hàng thuộc mục trả hàng/hoàn tiền trên các kênh bán.

  • Đơn huỷ bất thường: bao gồm các đơn hàng thuộc các trạng thái: đơn huỷ khi đang xử lý đơn hàng, huỷ đơn trước khi giao cho ĐVVC, đơn hàng thất lạc và hư hỏng, đơn hàng bị giao hàng thất bại.

c. Một số khái niệm liên quan khác.

C.1: Khi xử lý đơn hàng.

  • Đơn hợp lệ: Là những đơn hàng thoả mãn tất cả các điều kiện và có thể xử lý đơn hàng.

  • Đang tạo vận đơn : Hệ thống đang tạo mã vận đơn cho đơn hàng sau thao tác chuẩn bị hàng.

  • Lỗi sàn TMĐT: Những đơn hàng bị xử lý lỗi do lỗi của bên sàn trả về.

  • Lỗi kho: Những đơn hàng bị lỗi kho như thiếu hàng, tạm giữ tồn kho lỗi.

C.2: Chi tiết đơn hàng.

  • Cần khoá/trừ: Số lượng của sản phẩm phát sinh trong đơn hàng.

  • Đã khoá/trừ - Tạm giữ: Số lượng hàng hoá đang tạm giữ trong kho.

  • Đã khoá/trừ - Xuất kho: Số lượng hàng hoá đã được xuất ra khỏi kho.

  • Liên kết: Liên kết đơn hàng với hàng hoá kho.

  • Ngắt liên kết: Ngắt liên kết đơn hàng với hàng hoá kho.

  • Đổi liên kết: Thay đổi liên kết với hàng hoá kho khác trong kho.

C.3: Xử lý đơn hoàn/huỷ.

  • Không nhập kho: Những đơn hàng được hoàn trả và không nhập hàng hoá vào kho.

  • Nhập kho một phần: Những đơn hàng được hoàn trả và số lượng nhập kho nhỏ hơn số lượng hàng hoá có trong đơn hàng.

  • Nhập kho toàn phần: Những đơn hàng được hoàn trả và số lượng nhập kho bằng số lượng hàng hoá có trong đơn hàng.

PreviousGỡ khung ảnh hàng loạtNextXử lý đơn hàng

Last updated 3 months ago